Đọc nhanh: 违拗 (vi áo). Ý nghĩa là: không tuân theo; không vâng lời; không tuân lệnh.
违拗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tuân theo; không vâng lời; không tuân lệnh
违背;有意不依从 (上级或长辈的主意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违拗
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 老 是 拗 着 父母
- Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 他 因 违纪 被 罚
- Anh ta bị phạt vì vi phạm kỷ luật.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 他 违反 了 交通规则
- Anh ấy đã vi phạm luật giao thông.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拗›
违›