Đọc nhanh: 依从 (y tòng). Ý nghĩa là: thuận theo; nghe theo; vâng theo, lệ thuộc. Ví dụ : - 万难依从 thuận theo mọi khó khăn.
依从 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuận theo; nghe theo; vâng theo
顺从
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
✪ 2. lệ thuộc
依附; 归属
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依从
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 万难 依从
- thuận theo mọi khó khăn.
- 黾勉 从事
- gắng sức làm việc.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
依›