Đọc nhanh: 驯服 (tuần phục). Ý nghĩa là: phục tùng; thuần phục, hiền, thuần hoá; làm cho thuần phục. Ví dụ : - 猫是很驯服的。 mèo rất thuần phục. - 这匹野马终于被他驯服了。 con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
驯服 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phục tùng; thuần phục
顺从
- 猫 是 很 驯服 的
- mèo rất thuần phục
✪ 2. hiền
和顺善良
驯服 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuần hoá; làm cho thuần phục
使顺从
- 这匹 野马 终于 被 他 驯服 了
- con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯服
- 不服 老
- không thừa nhận mình già.
- 猫 是 很 驯服 的
- mèo rất thuần phục
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
- 这匹 野马 终于 被 他 驯服 了
- con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为了 方便 顾客 , 超市 提供 送货 服务
- Để thuận tiện cho khách hàng, siêu thị cung cấp dịch vụ gửi hàng.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
驯›
phục tùng; biết phục tùngthuần
Khắc Phục
Chinh Phục
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
chế ngự; bắt phục tùng; áp phụcchế phục
Đồng Phục
chiến thắng; giành thắng lợi
Lễ Phục
thuận theo; phục tùng
thuần hoá
quân phục
thuần dưỡng