Đọc nhanh: 制伏 (chế phục). Ý nghĩa là: chế ngự; bắt phục tùng; áp phục, chế phục. Ví dụ : - 制伏劣马。 quy phục con ngựa khó thuần phục。
制伏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chế ngự; bắt phục tùng; áp phục
用强力压制使驯服也作制服
- 制伏 劣马
- quy phục con ngựa khó thuần phục。
✪ 2. chế phục
用强力压制使驯服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制伏
- 制伏 劣马
- quy phục con ngựa khó thuần phục。
- 专制 帝王
- vua chuyên chế
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 警察 成功 制伏 了 歹徒
- Cảnh sát đã chế ngự thành công bọn côn đồ.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伏›
制›
quân phục
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Chiến Thắng, Thắng Lợi, Thắng Trận
Giành Thắng Lợi, Đạt Được Thắng Lợi
Khắc Phục
Chinh Phục
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
đồng phục học sinh
áo quần có số; áo số; áo có số (của binh sĩ thời xưa); áo quần có số hiệu; hiệu y
phục tùng; thuần phụchiềnthuần hoá; làm cho thuần phục
Lễ Phục
thuận theo; phục tùng
chiến thắng; giành thắng lợi