Đọc nhanh: 投降 (đầu hàng). Ý nghĩa là: đầu hàng; xin hàng. Ví dụ : - 他们已经升起白旗投降。 Họ đã giương cờ trắng xin hàng.. - 他宁愿战死也不投降。 Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.. - 他们被迫投降敌人。 Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
投降 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu hàng; xin hàng
停止抵抗; 向对方屈服
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 投降
✪ 1. 向 + A + 投降
đầu hàng trước A
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投降
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 敌军 终于 选择 投降
- Quân địch cuối cùng chọn đầu hàng.
- 无条件 投降
- đầu hàng vô điều kiện
- 缴械投降
- nộp vũ khí đầu hàng.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
降›
Chinh Phục
vâng theo; tuân theo
phản chiến; trở giáo; quay súng lại bắn quân mình
chống lại; làm tráiphản bạn
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
tin tưởng và nghe theo; tín phục
quy phục; quy hàng; ra hàngthú
Khuất Phục
đầu hàng khuất phục; chịu hàng; đầu phục; yểm trừ; hàng thú
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
Phản Bội
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
thuận theo; phục tùng
Bỏ Quyền, Bỏ Phiếu Trắng (Tuyển Cử, Biểu Quyết
tiếp nhận đầu hàng
tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế
chịu thua; thừa nhận thất bại
Bắt Tù Binh, Tù Binh