Đọc nhanh: 景仰 (cảnh ngưỡng). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục.
景仰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ; hâm mộ; mến phục; khâm phục; cảm phục; thán phục
佩服尊敬;仰慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景仰
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 今天 太 闷热 , 光景 是 要 下雨
- hôm nay trời nóng quá, có thể sắp mưa.
- 乡村 的 景色 在 向 暮 时 最美
- Cảnh làng quê đẹp nhất khi trời sắp hoàng hôn.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 云省 的 风景 很 美
- Tỉnh Vân Nam có phong cảnh rất đẹp.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仰›
景›
ái mộ; ham; mến mộ; mê thích; yêu chuộng; tôn sùng; sùng bái; tôn thờ; yêu đương
Ngợi Ca, Thán Phục, Khâm Phục
Tham Quan
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Hoài Niệm, Nhớ Mong
Hướng Về
Hướng Về, Khát Khao, Thèm Muốn
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
kính yêu; kính trọng; tôn sùng
Ước Ao, Ngưỡng Mộ
Chiêm Ngưỡng
ngước nhìn; ngẩng lên; ngước lên; nhìn lênngưỡng mộ; khao khát
Ngưỡng Mộ, Hoài Mộ, Cảm Mộ
ngưỡng mộ; hâm mộ
hướng về; mê mẩn; say mê
Yêu (Cuộc Sống, Học Sinh, Thiên Nhiên, Âm Nhạc, Bạn Bè, Người Thân)
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Kính Phục, Quý Trọng
chuộng danh, ngưỡng mộ danh tiếng của ai đó
để chiêm ngưỡnggiữ lòng tự trọng cao