Đọc nhanh: 避重就轻 (tị trọng tựu khinh). Ý nghĩa là: lánh nặng tìm nhẹ; dễ làm khó bỏ; tránh nói vào vấn đề chính; trốn tránh gánh vác chuyện trọng đại, chỉ chọn chuyện thứ yếu; chọn việc nhẹ tránh việc nặng.
避重就轻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lánh nặng tìm nhẹ; dễ làm khó bỏ; tránh nói vào vấn đề chính; trốn tránh gánh vác chuyện trọng đại, chỉ chọn chuyện thứ yếu; chọn việc nhẹ tránh việc nặng
《文明小史》第六回:"禀贴上,又说他... ...如何疲软,等到闹出事来,还替 他们遮掩,无非避重就轻,为自己开脱处分地步"避开重要的而拣次要的来承担,也指回避主要的问题,只谈无关重要的方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 避重就轻
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 他 从 年轻 时 就 开始 茹素
- Anh ấy đã bắt đầu ăn chay từ khi còn trẻ.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 他们 很 年轻 时 就 结了婚
- Họ kết hôn khi còn rất trẻ.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
轻›
避›
重›