Đọc nhanh: 钦佩 (khâm bội). Ý nghĩa là: khâm phục; kính phục; ngưỡng mộ . Ví dụ : - 我很钦佩她的才华。 Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.. - 我钦佩他的勇气。 Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.. - 我钦佩你的直率。 Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
钦佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâm phục; kính phục; ngưỡng mộ
敬重佩服; 感到可敬可爱; 钦佩
- 我 很 钦佩 她 的 才华
- Tôi rất ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 我 钦佩 他 的 勇气
- Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
- 我 钦佩 你 的 直率
- Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钦佩
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 我 钦佩 你 的 直率
- Tôi khâm phục sự thẳng thắn của bạn.
- 我 钦佩 他 的 勇气
- Tôi khâm phục sự dũng cảm của anh ấy.
- 我 钦佩 你 的 勇气
- Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của bạn.
- 真 无私 令人钦佩
- Đó là điều rất vị tha và đáng khâm phục.
- 她 的 智慧 让 人 钦佩
- Trí tuệ của cô ấy làm người ta khâm phục.
- 她 的 毅力 令人钦佩
- Sự kiên trì của cô ấy khiến người khác kính nể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
钦›
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
Kính Phục, Quý Trọng
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
Khâm Phục
Kính trọng bội phục. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Na áp lao tiết cấp; cấm tử; đô tri La chân nhân; đạo đức thanh cao; thùy bất khâm phục 那押牢節級; 禁子; 都知羅真人; 道德清高; 誰不欽服 (Đệ ngũ thập tam hồi) Tất cả các viên tiết cấp nhà lao; ngục tốt; đều biết La chân nhân có
ngưỡng mộ rất nhiều
thán phục; khen ngợi khâm phục; tán phục
để chiêm ngưỡnggiữ lòng tự trọng cao
ca ngợitrình bày một cách trân trọngvới (sb's) lời khen ngợi