垂青 chuíqīng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỳ thanh】

Đọc nhanh: 垂青 (thuỳ thanh). Ý nghĩa là: lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng. Ví dụ : - 皇帝对你可是垂青有加呀 Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông

Ý Nghĩa của "垂青" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

垂青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng

古时黑眼珠叫青眼,对人正视表示看得起叫青眼相看'垂青'表示重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇帝 huángdì duì 可是 kěshì 垂青 chuíqīng 有加 yǒujiā ya

    - Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂青

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng 妙笔 miàobǐ

    - nét vẽ tuyệt vời

  • volume volume

    - 丹青 dānqīng shǒu ( 画师 huàshī )

    - hoạ sĩ

  • volume volume

    - 不要 búyào 践踏 jiàntà 青苗 qīngmiáo

    - không được đạp lên mạ non.

  • volume volume

    - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • volume volume

    - 永垂青史 yǒngchuíqīngshǐ

    - sử sách lưu truyền mãi.

  • volume volume

    - hòu 垂柳 chuíliǔ 显得 xiǎnde 格外 géwài 青翠 qīngcuì

    - sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.

  • volume volume

    - 一群 yīqún 青年 qīngnián yōng zhe 一位 yīwèi 老师傅 lǎoshīfū zǒu 出来 chūlái

    - một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì duì 可是 kěshì 垂青 chuíqīng 有加 yǒujiā ya

    - Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao