Đọc nhanh: 垂青 (thuỳ thanh). Ý nghĩa là: lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng. Ví dụ : - 皇帝对你可是垂青有加呀 Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
垂青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lọt mắt xanh; coi trọng; xem trọng
古时黑眼珠叫青眼,对人正视表示看得起叫青眼相看'垂青'表示重视
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂青
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 永垂青史
- sử sách lưu truyền mãi.
- 雨 后 , 垂柳 显得 格外 青翠
- sau cơn mưa, những cây liễu trở nên xanh tươi lạ thường.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
青›