看不起 kànbùqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khán bất khởi】

Đọc nhanh: 看不起 (khán bất khởi). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; coi rẻ; coi khinh. Ví dụ : - 别看不起这本小字典它真能帮助我们解决问题。 Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.. - 我真心的看不起你这种偷窃的行为。 Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.. - 他目中无人,谁都看不起。 Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.

Ý Nghĩa của "看不起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

看不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khinh thường; coi thường; xem thường; coi rẻ; coi khinh

轻视 ,小看

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 看不起 kànbùqǐ 这本 zhèběn xiǎo 字典 zìdiǎn 真能 zhēnnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.

  • volume volume

    - 真心 zhēnxīn de 看不起 kànbùqǐ 这种 zhèzhǒng 偷窃 tōuqiè de 行为 xíngwéi

    - Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.

  • volume volume

    - 目中无人 mùzhōngwúrén shuí dōu 看不起 kànbùqǐ

    - Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 看不起 với từ khác

✪ 1. 看不起 vs 轻视

Giải thích:

Đối tượng của "看不起" có thể là người cũng có thể là sự việc, công việc, chức vụ nghề nghiệp..., đối tượng của "轻视" thường là sự vật, năng lực, tác dụng,..
"看不起" thường dùng nhiều trong văn nói, "轻视" dùng trong văn viết.
Từ trái nghĩa của "看不起" là "看得起", còn từ trái nghĩa của "轻视" là "重视"

✪ 2. 歧视 vs 看不起

Giải thích:

"歧视" có nghĩa của "看不起", mang nghĩa xấu,.看不起" là từ trung tính.
Đối tượng của"看不起" có thể là người cũng có thể là vật., đối tượng của "歧视" chỉ có thể là người。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不起

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kàn 小说 xiǎoshuō 起来 qǐlai jiù 爱不忍释 àibùrěnshì

    - Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.

  • volume volume

    - zǒng 起来 qǐlai kàn 这件 zhèjiàn 事不太 shìbùtài 好办 hǎobàn

    - Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn bèn 其实不然 qíshíbùrán

    - Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 工作 gōngzuò 学习 xuéxí 对立 duìlì 起来 qǐlai kàn

    - không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.

  • volume volume

    - 目中无人 mùzhōngwúrén shuí dōu 看不起 kànbùqǐ

    - Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 看起来 kànqǐlai 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Tâm trạng của bạn hôm nay có vẻ rất tốt.

  • - 怎么 zěnme le 看起来 kànqǐlai 有点 yǒudiǎn 高兴 gāoxīng

    - Bạn sao vậy? Trông có vẻ không vui.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao