Đọc nhanh: 看不起 (khán bất khởi). Ý nghĩa là: khinh thường; coi thường; xem thường; coi rẻ; coi khinh. Ví dụ : - 别看不起这本小字典,它真能帮助我们解决问题。 Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.. - 我真心的看不起你这种偷窃的行为。 Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.. - 他目中无人,谁都看不起。 Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
看不起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khinh thường; coi thường; xem thường; coi rẻ; coi khinh
轻视 ,小看
- 别 看不起 这本 小 字典 , 它 真能 帮助 我们 解决问题
- Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 看不起 với từ khác
✪ 1. 看不起 vs 轻视
Đối tượng của "看不起" có thể là người cũng có thể là sự việc, công việc, chức vụ nghề nghiệp..., đối tượng của "轻视" thường là sự vật, năng lực, tác dụng,..
"看不起" thường dùng nhiều trong văn nói, "轻视" dùng trong văn viết.
Từ trái nghĩa của "看不起" là "看得起", còn từ trái nghĩa của "轻视" là "重视"
✪ 2. 歧视 vs 看不起
"歧视" có nghĩa của "看不起", mang nghĩa xấu,.看不起" là từ trung tính.
Đối tượng của"看不起" có thể là người cũng có thể là vật., đối tượng của "歧视" chỉ có thể là người。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看不起
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 总 起来 看 , 这件 事不太 好办
- Nhìn chung, việc này không dễ xử lý.
- 他 看起来 很 笨 , 其实不然
- Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 他 目中无人 谁 都 看不起
- Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 妳 今天 看起来 心情 不错
- Tâm trạng của bạn hôm nay có vẻ rất tốt.
- 你 怎么 了 ? 看起来 有点 不 高兴
- Bạn sao vậy? Trông có vẻ không vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
看›
起›
Coi Khinh, Xem Nhẹ, Xem Thường
xem nhẹ; khinh thường; xem thường; khinh miệtkhi thị
Khinh Thường
xem thường; khinh thường
Coi Thường
Coi Thường, Coi Khinh, Rẻ Rúng
Coi Khinh, Khinh Thường
Xem Nhẹ, Coi Thường
Kì Thị
Coi Trọng, Xem Trọng
Coi Thường, Xem Thường