Đọc nhanh: 佩服 (bội phục). Ý nghĩa là: khâm phục; bái phục; cảm phục; thán phục; ngưỡng mộ. Ví dụ : - 我很佩服你的勇气。 Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.. - 我佩服他的勇敢。 Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của anh ấy.. - 大家都佩服老师。 Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
佩服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khâm phục; bái phục; cảm phục; thán phục; ngưỡng mộ
感到可敬可爱;钦佩
- 我 很 佩服 你 的 勇气
- Tôi ngưỡng mộ sự can đảm của bạn.
- 我 佩服 他 的 勇敢
- Tôi ngưỡng mộ sự dũng cảm của anh ấy.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 她 的 智慧 让 人 佩服
- Trí tuệ của cô ấy thật đáng ngưỡng mộ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 佩服
✪ 1. A + 对 + B + 佩服
A khâm phục B
- 我 对 他 的 成就 佩服
- Tôi ngưỡng mộ thành tích của anh ấy.
- 我们 对 老师 佩服
- Chúng tôi ngưỡng mộ giáo viên của chúng tôi.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 佩服 + Danh từ
A ngưỡng mộ/ khâm phục cái gì
- 我 佩服 他 的 勇气
- Tôi ngưỡng mộ lòng dũng cảm của anh ấy.
- 我 佩服 你 的 才华
- Tôi ngưỡng mộ sự tài hoa của bạn.
✪ 3. A + 让 + B + 佩服
A làm B khâm phục
- 他 的 工作 态度 让 同事 佩服
- Thái độ làm việc của anh ấy khiến đồng nghiệp khâm phục.
- 她 的 耐心 让 家人 佩服
- Sự kiên nhẫn của cô ấy khiến gia đình khâm phục.
- 他 的 勇气 让 大家 佩服
- Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩服
- 他 的 人品 , 是 我 素来 佩服 的
- xưa nay tôi rất quý trọng nhân phẩm của anh ấy.
- 他 的 勇气 让 大家 佩服
- Lòng dũng cảm của anh ấy khiến mọi người khâm phục.
- 她 争气 的 精神 让 人 佩服
- Tinh thần không chịu thua của cô ấy làm mọi người nể phục.
- 大家 都 佩服 老师
- Mọi người đều ngưỡng mộ giáo viên.
- 他 为人正直 , 让 我 佩服 得 五体投地
- Tính tình cương trực của anh ấy khiến tôi phục sát đất.
- 他 的 血性 令人 佩服
- Sự tâm huyết của anh ấy khiến người ta ngưỡng mộ.
- 她 的 耐心 让 家人 佩服
- Sự kiên nhẫn của cô ấy khiến gia đình khâm phục.
- 你 做 得 太棒了 吧 , 大家 都 很 佩服 你
- Bạn làm tốt quá, mọi người đều rất ngưỡng mộ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
服›
Khâm Phục
Kính Trọng, Tôn Kính, Tôn Sùng
tin tưởng và nghe theo; tín phục
thuyết phục; làm khuất phục; khuất phụctin; tin phục; cảm phục
Kính Yêu, Kính Mến, Kính Ái
bái phục; kính phục; khâm phục; thán phục; cảm phục; ngưỡng mộ; ca tụng
Chịu Thua, Chịu Phục
kính mộ; ngưỡng mộ; kính trọng ngưỡng mộ; tôn sùng; sùng kính; kính trọng
Kính Phục, Quý Trọng