Đọc nhanh: 轻松 (khinh tùng). Ý nghĩa là: nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái; thư giãn, thư giãn; thả lỏng. Ví dụ : - 工作结束后我感觉很轻松。 Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.. - 今天的工作很轻松。 Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.. - 她的风格总是轻松而自然。 Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
轻松 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái; thư giãn
不感到有负担;不紧张
- 工作 结束 后 我 感觉 很 轻松
- Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 她 的 风格 总是 轻松 而 自然
- Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
轻松 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư giãn; thả lỏng
放松;使不紧张
- 过年 该 轻松 一下 了
- Năm mới nên thư giãn một chút.
- 考试 完 了 , 你 该 轻松 一下 吧
- Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.
- 在 海边 散步 让 人 轻松
- Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻松
✪ 1. 轻松 + 的 + Danh từ (环境/工作/状态/心情)
"轻松" vai trò định ngữ
- 我 需要 找个 轻松 的 环境
- Tôi cần tìm một môi trường thư giãn.
- 我 想 找 一个 轻松 的 工作
- Tôi muốn tìm một công việc nhẹ nhàng.
✪ 2. 轻松+ (地+) Động từ ( 说/完成/问/回答)
trợ từ kết cấu "地"
- 他 轻松 地 回答 老师 的 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.
- 她 轻松 地 完成 了 作业
- Anh ấy hoàn thành bài tập một cách nhẹ nhàng.
✪ 3. 轻轻松松
tính từ lặp lại
- 他 轻轻松松 地 完成 那个 任务
- Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.
- 他 轻轻松松 地 赢得 了 比赛
- Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.
✪ 4. A + 让 + B +( Phó từ )+ 轻松
A làm B thấy thoải mái/ thư giãn
- 这件 事 让 人 轻松
- Chuyện này làm tôi rất thoải mái.
- 他 让 我 很 轻松
- Anh ấy làm tôi rất thoải mái.
So sánh, Phân biệt 轻松 với từ khác
✪ 1. 放松 vs 轻松
"放松" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "轻松" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻松
- 他 让 我 很 轻松
- Anh ấy làm tôi rất thoải mái.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
- 今天 的 工作 很 轻松
- Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
轻›
Lỏng, Nhão
chậm rãi; nhẹ nhàng; thư giãndịu; êm dịu; xoa dịu; nhẹ nhàngthoải; thoai thoải; dễ đi (độ dốc)làm giảm; làm dịu
Thả Lỏng, Thư Giãn
nhẹ nhàng; nhẹ; (động tác); nhẻo nhẻo; nhanh nhẹ; nheo nhẻonhanh nhẹn thoải máilẹ làng
Dễ Dàng
Dễ Dàng (Làm Trạng Ngữ), Khinh Suất
nhẹ nhàng; nhẹ nhàng tiện lợi; nhẹ; tiệnnhẹ nhàng; dễ dàng
Giản Tiện, Đơn Giản, Giản Lược
nhẹ; nhẹ nhàngnhẹ nhàng linh hoạtđơn giản dễ dàng
trôi giạt; bồng bềnh; lướt qua
đuổi theo; rượt theotheo sau; nối gót; lẽo đẽo; bám gót
Nghiêm Túc
Sự Đè Nén, Đè Nén
Trầm Cảm
gánh nặng
Hồi Hộp, Căng Thẳng
nặng nề; nặng nhọc; nhiều và nặng nề (công việc, nhiệm vụ)
Khổng Bố, Kinh Dị (Phim, Truyện)
Vất Vả, Cực Nhọc
Mệt Mỏi
Nặng Nề, Nặng Trĩu
vướng tay chân; khó giải quyết; hóc búa; nan giải; gai góc; khó nhằn
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
Cồng Kềnh, Thô Nặng, Nặng Nề Cồng Kềnh
làm khó; bắt bí; bắt chẹt; gây khó khăn cho người khácthật là khó (chỉ những việc khó làm)cảm phiền; phiền (lời nói khách sáo)
Liên Luỵ, Dính Dáng, Dính Líu
phụ tải; sức chịu đựng; trọng tải