轻松 qīngsōng
volume volume

Từ hán việt: 【khinh tùng】

Đọc nhanh: 轻松 (khinh tùng). Ý nghĩa là: nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái; thư giãn, thư giãn; thả lỏng. Ví dụ : - 工作结束后我感觉很轻松。 Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.. - 今天的工作很轻松。 Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.. - 她的风格总是轻松而自然。 Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.

Ý Nghĩa của "轻松" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

轻松 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái; thư giãn

不感到有负担;不紧张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 结束 jiéshù hòu 感觉 gǎnjué hěn 轻松 qīngsōng

    - Sau khi công việc kết thúc, tôi cảm thấy rất thư giãn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò hěn 轻松 qīngsōng

    - Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé 总是 zǒngshì 轻松 qīngsōng ér 自然 zìrán

    - Phong cách của cô ấy luôn thoải mái và tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

轻松 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thư giãn; thả lỏng

放松;使不紧张

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过年 guònián gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià le

    - Năm mới nên thư giãn một chút.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì wán le gāi 轻松 qīngsōng 一下 yīxià ba

    - Kì thi kết thúc rồi, bạn nên thả lỏng một chút đi.

  • volume volume

    - zài 海边 hǎibiān 散步 sànbù ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Đi dạo bên bờ biển khiến người ta thư giãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轻松

✪ 1. 轻松 + 的 + Danh từ (环境/工作/状态/心情)

"轻松" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 找个 zhǎogè 轻松 qīngsōng de 环境 huánjìng

    - Tôi cần tìm một môi trường thư giãn.

  • volume

    - xiǎng zhǎo 一个 yígè 轻松 qīngsōng de 工作 gōngzuò

    - Tôi muốn tìm một công việc nhẹ nhàng.

✪ 2. 轻松+ (地+) Động từ ( 说/完成/问/回答)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 轻松 qīngsōng 回答 huídá 老师 lǎoshī de 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi của giáo viên một cách dễ dàng.

  • volume

    - 轻松 qīngsōng 完成 wánchéng le 作业 zuòyè

    - Anh ấy hoàn thành bài tập một cách nhẹ nhàng.

✪ 3. 轻轻松松

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • volume

    - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

✪ 4. A + 让 + B +( Phó từ )+ 轻松

A làm B thấy thoải mái/ thư giãn

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì ràng rén 轻松 qīngsōng

    - Chuyện này làm tôi rất thoải mái.

  • volume

    - ràng hěn 轻松 qīngsōng

    - Anh ấy làm tôi rất thoải mái.

So sánh, Phân biệt 轻松 với từ khác

✪ 1. 放松 vs 轻松

Giải thích:

"放松" là động từ, có thể đi kèm với tân ngữ, "轻松" là tính từ, không thể đi kèm với tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻松

  • volume volume

    - ràng hěn 轻松 qīngsōng

    - Anh ấy làm tôi rất thoải mái.

  • volume volume

    - 轻松 qīngsōng de 口吻 kǒuwěn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 对答 duìdá 轻松自如 qīngsōngzìrú

    - Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.

  • volume volume

    - 休闲 xiūxián 时刻 shíkè 享受 xiǎngshòu 轻松 qīngsōng 怎能 zěnnéng 没有 méiyǒu 零食 língshí 助阵 zhùzhèn

    - Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 工作 gōngzuò hěn 轻松 qīngsōng

    - Công việc hôm nay rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 引得 yǐnde 大家 dàjiā dōu xiào le 室内 shìnèi de 空气 kōngqì 因此 yīncǐ 轻松 qīngsōng le 很多 hěnduō

    - Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • - 今天 jīntiān 休息 xiūxī fàng 轻松 qīngsōng

    - Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khinh , Khánh
    • Nét bút:一フ丨一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQNOM (大手弓人一)
    • Bảng mã:U+8F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa