敌视 díshì
volume volume

Từ hán việt: 【địch thị】

Đọc nhanh: 敌视 (địch thị). Ý nghĩa là: căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù. Ví dụ : - 互相敌视 coi nhau như kẻ thù. - 敌视的态度 thái độ căm thù

Ý Nghĩa của "敌视" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

敌视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù

当做敌人看待;仇视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • volume volume

    - 敌视 díshì de 态度 tàidù

    - thái độ căm thù

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌视

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 敌视 díshì

    - coi nhau như kẻ thù

  • volume volume

    - 窥视 kuīshì 敌情 díqíng

    - thăm dò tình hình của địch.

  • volume volume

    - 敌视 díshì de 态度 tàidù

    - thái độ căm thù

  • volume volume

    - 狙视 jūshì 敌人 dírén

    - Anh ta rình rập kẻ thù.

  • volume volume

    - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì men 虎视 hǔshì zhe 山下 shānxià de 敌人 dírén 抑制 yìzhì 不住 búzhù 满腔 mǎnqiāng 怒火 nùhuǒ

    - chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.

  • volume volume

    - 他视 tāshì 其为 qíwèi 终生 zhōngshēng 仇敌 chóudí

    - Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.

  • volume volume

    - zài 战略 zhànlüè 上要 shàngyào 藐视 miǎoshì 敌人 dírén zài 战术 zhànshù 上要 shàngyào 重视 zhòngshì 敌人 dírén

    - về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFBHU (戈火月竹山)
    • Bảng mã:U+89C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao