Đọc nhanh: 敌视 (địch thị). Ý nghĩa là: căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù. Ví dụ : - 互相敌视 coi nhau như kẻ thù. - 敌视的态度 thái độ căm thù
敌视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù; coi như kẻ thù; coi là kẻ thù; nhìn bằng con mắt căm thù
当做敌人看待;仇视
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 敌视 的 态度
- thái độ căm thù
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敌视
- 互相 敌视
- coi nhau như kẻ thù
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 敌视 的 态度
- thái độ căm thù
- 他 狙视 敌人
- Anh ta rình rập kẻ thù.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 他视 其为 终生 仇敌
- Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.
- 在 战略 上要 藐视 敌人 , 在 战术 上要 重视 敌人
- về mặt chiến lược thì coi thường quân địch, còn về mặt chiến thuật phải chú ý đến chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敌›
视›