软弱 ruǎnruò
volume volume

Từ hán việt: 【nhuyễn nhược】

Đọc nhanh: 软弱 (nhuyễn nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt; ẻo lả. Ví dụ : - 他很软弱无法战斗。 Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.. - 她的性格非常软弱。 Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.. - 我不喜欢软弱的人。 Tôi không thích người yếu đuối.

Ý Nghĩa của "软弱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

软弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mềm yếu; yếu đuối; yếu ớt; ẻo lả

形容性格,心里不坚强,不强大

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 软弱 ruǎnruò de rén

    - Tôi không thích người yếu đuối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 软弱

✪ 1. Chủ ngữ (Ai đó/性格/个性/态度)+ (很+) 软弱

Ví dụ:
  • volume

    - de 性格 xìnggé hěn 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • volume

    - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

So sánh, Phân biệt 软弱 với từ khác

✪ 1. 软 vs 软弱

Giải thích:

"" có nghĩa là "软弱"(điểm yếu), "" có thể chỉ người hoặc vật khác, còn "软弱" chỉ người.
"" là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, "软弱" không có khả năng tổ hợp từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软弱

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人家 rénjiā de 忍让 rěnràng 看做 kànzuò 软弱可欺 ruǎnruòkěqī

    - đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn 对方 duìfāng 软弱 ruǎnruò 毫无 háowú 抵抗力 dǐkànglì

    - Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .

  • volume volume

    - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • volume volume

    - 软弱无能 ruǎnruòwúnéng

    - yếu đuối không có năng lực.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé hěn 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 非常 fēicháng 软弱 ruǎnruò

    - Tính cách của cô ấy rất yếu đuối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa