Đọc nhanh: 刚强 (cương cường). Ý nghĩa là: kiên cường; vững vàng; vững chắc; không chịu khuất phục; bất khuất (tính cách, ý chí...); thẳng cứng, bền chí. Ví dụ : - 刚强不屈 kiên cường bất khuất
刚强 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cường; vững vàng; vững chắc; không chịu khuất phục; bất khuất (tính cách, ý chí...); thẳng cứng
(性格、意志) 坚强不怕困难或不屈服于恶势力
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
✪ 2. bền chí
So sánh, Phân biệt 刚强 với từ khác
✪ 1. 坚强 vs 刚强
Đối tượng bổ nghĩa cho "坚强" và "刚强" có chút không giống nhau, "坚强" có thể bổ nghĩa cho lòng tin.
quyết tâm, ý chí, "刚强" không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚强
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 赋性刚强
- bản tính kiên cường
- 不要 强加 自己 的 想法
- Đừng áp đặt suy nghĩ của mình.
- 他 性格 非常 刚强
- Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
强›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Kiên Cường, Ngoan Cường
Cường Tráng, Tráng Kiện
chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
Quật Cường
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
ngay thẳng; chính trực
Kiên Quyết
Kiên Định
Cố Chấp
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
cứng cỏi
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
mềm mại đáng yêudịu dàng êm dịu
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
dịu dàngmềm
(tiếng lóng) quá nhạy cảmbutthurt
yếu ớt; gầy yếu; ốm yếuyếu; mỏng