Đọc nhanh: 硬朗 (ngạnh lãng). Ý nghĩa là: thân thể cường tráng; khoẻ mạnh (người già), kiên cường có sức mạnh. Ví dụ : - 大爷身板还挺硬朗。 thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.. - 几句话,他说得十分硬朗。 chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
硬朗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể cường tráng; khoẻ mạnh (người già)
(老人) 身体健壮
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
✪ 2. kiên cường có sức mạnh
坚强有力
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硬朗
- 他 虽然 六十多 了 , 腰板儿 倒 还 挺 硬朗 的
- tuy ngoài sáu mươi, nhưng vẫn còn khoẻ lắm.
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 他 姓朗
- Anh ấy họ Lãng.
- 今天 的 天气晴朗
- Thời tiết hôm nay quang đãng.
- 我爷 身体 很 硬朗
- Ông nội tôi có một cơ thể rất khỏe mạnh.
- 几句话 , 他 说 得 十分 硬朗
- chỉ mấy câu, anh ấy nói rất có sức mạnh.
- 他 发烧 还 硬挺 着 上课
- Anh ấy sốt vẫn cố gắng lên lớp.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
硬›