胆小 dǎn xiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đảm tiểu】

Đọc nhanh: 胆小 (đảm tiểu). Ý nghĩa là: nhát; nhút nhát; nhát gan; rụt rè. Ví dụ : - 他是个胆小的人。 Anh ta là người nhút nhát.. - 她胆小不敢看恐怖片。 Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.. - 胆小的人不敢挑战自我。 Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.

Ý Nghĩa của "胆小" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

胆小 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhát; nhút nhát; nhát gan; rụt rè

怯懦; 缺乏勇气

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 胆小 dǎnxiǎo de rén

    - Anh ta là người nhút nhát.

  • volume volume

    - 胆小 dǎnxiǎo 不敢 bùgǎn kàn 恐怖片 kǒngbùpiàn

    - Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.

  • volume volume

    - 胆小 dǎnxiǎo de rén 不敢 bùgǎn 挑战 tiǎozhàn 自我 zìwǒ

    - Người nhút nhát không dám thách thức bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 胆小

✪ 1. A + Phó từ + 胆小

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 非常 fēicháng 胆小 dǎnxiǎo

    - Anh ta rất nhút nhát.

  • volume

    - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

So sánh, Phân biệt 胆小 với từ khác

✪ 1. 胆怯 vs 胆小

Giải thích:

"胆怯" và "胆小" là từ đồng nghĩa, văn nói thường dùng "胆小", "胆小" là kết cấu chủ vị, có thể tách ra để sử dụng, có thể nói "她胆很小","胆怯" không thể tách ra sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小

  • volume volume

    - 有时候 yǒushíhou huì 胆小 dǎnxiǎo

    - Đôi khi tôi cũng nhút nhát.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Anh đúng là đồ hèn nhát.

  • volume volume

    - 胆小 dǎnxiǎo 不敢 bùgǎn kàn 恐怖片 kǒngbùpiàn

    - Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.

  • volume volume

    - 别提 biétí le 就是 jiùshì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.

  • volume volume

    - 人不大 rénbùdà 胆子 dǎnzi què 不小 bùxiǎo

    - Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.

  • volume volume

    - shì 胆小 dǎnxiǎo de rén

    - Anh ta là người nhút nhát.

  • volume volume

    - shì 胆小怕事 dǎnxiǎopàshì de rén

    - Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎn , Tán , Tǎn
    • Âm hán việt: Đàn , Đảm
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAM (月日一)
    • Bảng mã:U+80C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao