Đọc nhanh: 劲烈 (kình liệt). Ý nghĩa là: hung bạo.
劲烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung bạo
violent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劲烈
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
烈›