Đọc nhanh: 懦弱 (nhu nhược). Ý nghĩa là: nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan; nhút nhát. Ví dụ : - 他是一个性格懦弱的人。 Anh ấy là một người hèn nhát.. - 他觉得自己很懦弱。 Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.. - 懦弱的人难以成功。 Người hèn nhát khó có thể thành công.
懦弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu nhược; hèn yếu; hèn nhát; nhát gan; nhút nhát
畏怯;软弱
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
- 他 觉得 自己 很 懦弱
- Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦弱
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他 觉得 自己 很 懦弱
- Anh ấy cảm thấy mình rất nhu nhược.
- 懦弱 的 人 难以 成功
- Người hèn nhát khó có thể thành công.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
- 他 做事 很 懦
- Anh ấy làm việc rất nhát gan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
懦›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
Yếu Đuối (Ý Chí), Yếu (Binh Lực, Sức Mạnh)
nhút nhát; rụt rè
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
dịu hiền; hiền thục
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
Suy Nhược (Thân Thể)
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Yếu Ớt, Yếu
Nhẹ Dạ, Mềm Lòng
nho nhã yếu ớt; nho nhã yếu đuối
Hướng Nội, Sống Nội Tâm
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dũng Cảm
dũng mãnh; hùng dũng
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
anh dũng; dũng cảm
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Kiên Cường, Ngoan Cường
hung hãn; nặc nô
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
quả cảm; dũng cảm; quả quyết; cảm quyết; cảm nghị
vũ lực; quyền thếuy vũ; lực lượng lớnoai
Không Chịu Thua Kém
táo bạo và mạnh mẽ
dũng mãnh; dũng cảm
thô bạo; ngang ngược
vũ dũng; võ dũng
hùng tráng; hào hùng
Vô Địch, Vô Song, Không Gì Sánh Được
Hiếu Thắng (Không Chịu Lạc Hậu, Đi Sau Người Khác), Đành Hanh