Đọc nhanh: 吃软不吃硬 (cật nhuyễn bất cật ngạnh). Ý nghĩa là: ăn mềm không ăn cứng (có thể thương lượng, đừng đe doạ nhau mà không xong việc).
吃软不吃硬 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mềm không ăn cứng (có thể thương lượng, đừng đe doạ nhau mà không xong việc)
比喻好说可以解决问题,强迫就不能接受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃软不吃硬
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 我 各种 办法 都 试过 了 , 可 他 是 太 软硬不吃 , 就是 不 同意
- Tôi đã thử hết mọi cách, nhưng anh ấy cũng không thay đổi lập trường của mình, nhất quyết không đồng ý.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
吃›
硬›
软›