Đọc nhanh: 刚毅 (cương nghị). Ý nghĩa là: cương nghị; cương quyết; có nghị lực, bền bỉ. Ví dụ : - 刚毅的神色 vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
刚毅 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cương nghị; cương quyết; có nghị lực
刚强坚毅
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
✪ 2. bền bỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚毅
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 他们 刚刚 签署 了 一项 协议
- Họ mới đây đã ký kết một thỏa thuận.
- 他们 昨天 刚刚 回家
- Họ mới vừa về nhà hôm qua.
- 刚毅 的 神色
- vẻ cương nghị; thần sắc cương nghị
- 她 的 态度 很 刚毅
- Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
毅›
ngay thẳng; chính trực
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
Kiên Cường, Ngoan Cường
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
Giám Định, Thẩm Định
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
Kiên Quyết
Kiên Định
Quật Cường
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
cứng cỏi