柔弱 róuruò
volume volume

Từ hán việt: 【nhu nhược】

Đọc nhanh: 柔弱 (nhu nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh. Ví dụ : - 身体柔弱。 thân thể yếu đuối.. - 柔弱的幼芽。 mầm non mềm yếu.

Ý Nghĩa của "柔弱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

柔弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh

软弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 柔弱 róuruò

    - thân thể yếu đuối.

  • volume volume

    - 柔弱 róuruò de 幼芽 yòuyá

    - mầm non mềm yếu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔弱

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 早就 zǎojiù 爱上 àishàng le 成天 chéngtiān 柔情蜜意 róuqíngmìyì de

    - Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.

  • volume volume

    - 黄昏 huánghūn de 光线 guāngxiàn hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.

  • volume volume

    - hěn 软弱 ruǎnruò 无法 wúfǎ 战斗 zhàndòu

    - Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 柔弱 róuruò

    - thân thể yếu đuối.

  • volume volume

    - 柔弱 róuruò de 幼芽 yòuyá

    - mầm non mềm yếu.

  • volume volume

    - 他室 tāshì 温柔 wēnróu yòu 善良 shànliáng

    - Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.

  • volume volume

    - xiàng 柔软 róuruǎn de 沙发 shāfā

    - Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 性格 xìnggé 懦弱 nuòruò de rén

    - Anh ấy là một người hèn nhát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa