Đọc nhanh: 柔弱 (nhu nhược). Ý nghĩa là: mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh. Ví dụ : - 身体柔弱。 thân thể yếu đuối.. - 柔弱的幼芽。 mầm non mềm yếu.
柔弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
软弱
- 身体 柔弱
- thân thể yếu đuối.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔弱
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 身体 柔弱
- thân thể yếu đuối.
- 柔弱 的 幼芽
- mầm non mềm yếu.
- 他室 温柔 又 善良
- Vợ của anh ấy dịu dàng và nhân hậu.
- 他 扑 向 柔软 的 沙发
- Anh ấy bổ nhào tới chiếc ghế sofa mềm mại.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
柔›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
xốpnhão
nhỏ bé và yếu ớt; nhỏ yếu; nhỏ nhắn và yếu ớt
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
dịu hiền; hiền thục
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
gầy yếu
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
nhỏ yếu; nhược tiểu
yếu đuối; mềm yếu; nhu nhược
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
nho nhã yếu ớt; nho nhã yếu đuối
mảnh mai; yểu điệuẻo lả
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu
mềm yếu; yếu mềm; rã rời (tay chân); nhoài; lử; nhủn
nộn
mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức
khoẻ mạnh; cường tráng; mạnh mẽ (tính cách, phong cách, tư thế...)
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Cứng
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Quật Cường
nỗ lực hết mìnhsử dụng tất cả lực lượng của một người
xốc vác; tháo vát (người)sắc bén; điêu luyện (ngòi bút)
dũng mãnh; dũng cảm; anh dũng