Đọc nhanh: 顽强 (ngoan cường). Ý nghĩa là: ngoan cường; kiên cường; phi thường; mãnh liệt; cứng rắn. Ví dụ : - 他的意志非常顽强。 Ý chí của anh ấy rất kiên cường.. - 这棵树的生命力很顽强。 Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.. - 他们顽强地抵抗敌人。 Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
顽强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoan cường; kiên cường; phi thường; mãnh liệt; cứng rắn
坚强;强硬
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 顽强 với từ khác
✪ 1. 顽固 vs 顽强
"顽固" và "顽强" có ý nghĩa khác nhau, "顽固" là một từ mang nghĩa xấu, "顽强" là một từ mang nghĩa tốt.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 顽强 vs 坚强
Giống:
- "坚强" và "顽强" đều chỉ những sự vật trừu tượng, chẳng hạn như đấu tranh, ý chí, v.v.
Khác:
- "坚强" mang nghĩa bị động, "顽强" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽强
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
顽›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Khăng Khăng, Nguây Nguẩy
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
quắc thước; khỏe mạnh
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
Cố Chấp
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ
Kiên Định
Kiên Quyết
Quật Cường
Quyết Đoán
cứng cỏi
Nghị Lực