顽强 wánqiáng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoan cường】

Đọc nhanh: 顽强 (ngoan cường). Ý nghĩa là: ngoan cường; kiên cường; phi thường; mãnh liệt; cứng rắn. Ví dụ : - 他的意志非常顽强。 Ý chí của anh ấy rất kiên cường.. - 这棵树的生命力很顽强。 Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.. - 他们顽强地抵抗敌人。 Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

Ý Nghĩa của "顽强" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

顽强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoan cường; kiên cường; phi thường; mãnh liệt; cứng rắn

坚强;强硬

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 顽强 wánqiáng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 生命力 shēngmìnglì hěn 顽强 wánqiáng

    - Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 顽强 với từ khác

✪ 1. 顽固 vs 顽强

Giải thích:

"顽固" và "顽强" có ý nghĩa khác nhau, "顽固" là một từ mang nghĩa xấu, "顽强" là một từ mang nghĩa tốt.
Hai từ này không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 顽强 vs 坚强

Giải thích:

Giống:
- "坚强" và "顽强" đều chỉ những sự vật trừu tượng, chẳng hạn như đấu tranh, ý chí, v.v.
Khác:
- "坚强" mang nghĩa bị động, "顽强" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽强

  • volume volume

    - 鲁宾逊 lǔbīnxùn 一样 yīyàng dōu yǒu 顽强 wánqiáng 拼博 pīnbó de 精神 jīngshén

    - Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 生命力 shēngmìnglì hěn 顽强 wánqiáng

    - Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ de 阳光 yángguāng hěn 强烈 qiángliè

    - Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - 不畏 bùwèi 强梁 qiángliáng

    - không sợ cường bạo.

  • volume volume

    - de 意志 yìzhì 非常 fēicháng 顽强 wánqiáng

    - Ý chí của anh ấy rất kiên cường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 顽强 wánqiáng 抵抗 dǐkàng 敌人 dírén

    - Họ kiên cường chống lại kẻ thù.

  • volume volume

    - 凭仗 píngzhàng zhe 顽强不屈 wánqiángbùqū de 精神 jīngshén 克服 kèfú le 重重困难 chóngchóngkùnnán

    - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàng , Qiáng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Cường , Cưỡng
    • Nét bút:フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NRLI (弓口中戈)
    • Bảng mã:U+5F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Ngoan
    • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMUMB (重一山一月)
    • Bảng mã:U+987D
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa