虚弱 xūruò
volume volume

Từ hán việt: 【hư nhược】

Đọc nhanh: 虚弱 (hư nhược). Ý nghĩa là: yếu ớt; yếu, suy yếu; yếu (thực lực quốc gia, kinh tế, quân đội). Ví dụ : - 病后身体很虚弱。 Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.. - 她躺在床上看上去很虚弱。 Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.. - 她虚弱得站都站不住。 Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

Ý Nghĩa của "虚弱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

虚弱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. yếu ớt; yếu

(身体) 不结实

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病后 bìnghòu 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.

  • volume volume

    - tǎng zài 床上 chuángshàng 看上去 kànshangqu hěn 虚弱 xūruò

    - Cô đang nằm trên giường, trông yếu ớt.

  • volume volume

    - 虚弱 xūruò zhàn dōu 站不住 zhànbúzhù

    - Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. suy yếu; yếu (thực lực quốc gia, kinh tế, quân đội)

(经济、国力、兵力) 软弱;薄弱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经济 jīngjì 虚弱 xūruò 发展 fāzhǎn

    - Kinh tế yếu kém cần phải phát triển.

  • volume volume

    - 国力 guólì 虚弱 xūruò yào 变强 biànqiáng

    - Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.

  • volume volume

    - 国防力量 guófánglìliàng jiào 虚弱 xūruò

    - Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 虚弱

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 虚弱

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Cơ thể của cô ấy yếu ớt.

  • volume

    - de 体质 tǐzhì 有点 yǒudiǎn 虚弱 xūruò

    - Thể chất của tôi có chút yếu.

✪ 2. 虚弱 + 的 + Danh từ

“虚弱” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 虚弱 xūruò de 病人 bìngrén yào duō 照顾 zhàogu

    - Người bệnh yếu ớt cần chăm sóc nhiều hơn.

  • volume

    - 这是 zhèshì 虚弱 xūruò de 小猫 xiǎomāo

    - Đây là con mèo nhỏ yếu ớt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚弱

  • volume volume

    - 疾病 jíbìng ràng 感到 gǎndào hěn 虚弱 xūruò

    - Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.

  • volume volume

    - 虚弱 xūruò zhàn dōu 站不住 zhànbúzhù

    - Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

  • volume volume

    - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • volume volume

    - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

  • volume volume

    - de 体质 tǐzhì 有点 yǒudiǎn 虚弱 xūruò

    - Thể chất của tôi có chút yếu.

  • volume volume

    - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • volume volume

    - 呕吐 ǒutù 使 shǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 虚弱 xūruò

    - Việc nôn mửa khiến cô ấy thấy rất yếu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+7 nét)
    • Pinyin: Ruò
    • Âm hán việt: Nhược
    • Nét bút:フ一フ丶一フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMNIM (弓一弓戈一)
    • Bảng mã:U+5F31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa