Đọc nhanh: 强硬 (cường ngạnh). Ý nghĩa là: cứng rắn; cương quyết; kịch liệt; quyết liệt. Ví dụ : - 强硬的对手。 đối thủ cứng rắn.. - 态度强硬。 thái độ cứng rắn.. - 提出强硬抗议。 đưa ra kháng nghị cứng rắn.
强硬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng rắn; cương quyết; kịch liệt; quyết liệt
强有力的;不肯退让的
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强硬
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 态度强硬
- thái độ cứng rắn.
- 强硬 的 对手
- đối thủ cứng rắn.
- 提出 强硬 抗议
- đưa ra kháng nghị cứng rắn.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- . 这是 强硬派 迫使 他 采取 的 一项 计划
- Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.
- 那项 新 政策 尽管 受到 强烈 抨击 却 硬是 采用 了
- Mặc dù chính sách mới đó đã bị chỉ trích mạnh mẽ, nhưng nó vẫn được áp dụng.
- 他 强硬 的 态度 让 工人 们 非常 生气
- thái độ cứng rắn của ông khiến các công nhân tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
硬›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
quắc thước; khỏe mạnh
mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
cứng lại; xơ cứngkhông phát triển; cứng nhắc; máy móc
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
Quật Cường