Đọc nhanh: 坚贞 (kiên trinh). Ý nghĩa là: kiên trinh; kiên trung; đá vàng, bền chí. Ví dụ : - 坚贞不屈。 kiên trung bất khuất.
坚贞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên trinh; kiên trung; đá vàng
节操坚定不变
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
✪ 2. bền chí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚贞
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 他 的 坚贞不屈 的 品德 , 只 宜用 四季常青 的 松柏 来 比方
- phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.
- 坚贞不屈
- kiên trung bất khuất.
- 坚贞不屈
- kiên trinh bất khuất
- 对 革命 坚贞 不二
- một lòng kiên định đối với cách mạng
- 他 不能 坚持 每天 锻炼
- Anh ta không thể kiên trì tập luyện mỗi ngày.
- 拥有 坚贞 品质
- Có phẩm chất trung thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
贞›