Đọc nhanh: 脆弱 (thúy nhược). Ý nghĩa là: yếu đuối; mỏng manh; mảnh khảnh; yếu ớt; mảnh dẻ; dễ vỡ; mong manh. Ví dụ : - 她的心情很脆弱。 Tâm trạng của cô thật mong manh.. - 这个玻璃杯很脆弱。 Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.. - 他的身体比较脆弱。 Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
脆弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu đuối; mỏng manh; mảnh khảnh; yếu ớt; mảnh dẻ; dễ vỡ; mong manh
禁不起挫折;不坚强
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆弱
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 她 鲜少 表现 出 脆弱
- Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.
- 她 的 情感 很 脆弱
- Tình cảm của cô ấy rất mong manh.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 而 脆弱 则 是 源于 弱势 地位
- Dễ bị tổn thương là từ một vị thế yếu kém.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
脆›