Đọc nhanh: 锄强扶弱 (sừ cường phù nhược). Ý nghĩa là: trừ bạo giúp kẻ yếu; đánh kẻ mạnh, giúp kẻ yếu.
锄强扶弱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ bạo giúp kẻ yếu; đánh kẻ mạnh, giúp kẻ yếu
铲除蒙强,扶助弱小者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锄强扶弱
- 扶助 老弱
- giúp đỡ người già yếu
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 因为 恃强欺弱 被 奥兰多 市 的 两所 学校 开除
- Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 能力 强弱 分 清晰 等 衰
- Sức mạnh và yếu kém được phân cấp rõ ràng.
- 国力 虚弱 要 变强
- Lực lượng quốc gia cần trở nên mạnh.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
强›
扶›
锄›