Đọc nhanh: 懦夫 (noạ phu). Ý nghĩa là: người nhu nhược; kẻ hèn nhát; người nhát gan. Ví dụ : - 懦夫懒汉是没出息的。 Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.. - 对英雄的赞美就反衬着对懦夫的嘲讽。 những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
懦夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người nhu nhược; kẻ hèn nhát; người nhát gan
软弱无能的人
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懦夫
- 懦夫
- Đồ hèn nhát !
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 这个 懦夫 在 敌人 面前 畏缩不前
- Kẻ hèn nhát này co rúm lại trước mặt kẻ thù.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 对 英雄 的 赞美 就 反衬 着 对 懦夫 的 嘲讽
- những lời ca tụng anh hùng là làm nổi bật việc chế giễu kẻ hèn nhát.
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
懦›
nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
Quỷ Nhát Gan
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
Kẻ Xấu, Đồ Tồi, Đồ Đểu
Vai Hề (Ví Với Người Hay Làm Trò Vui Cho Mọi Người Cười)
con rối; hình nộm; hình rơm; hình nhân; kẻ bị giật dây; ổi lỗibù nhìn; bung xung; nộm
Kẻ hèn nhát.