Đọc nhanh: 怯懦 (khiếp nhu). Ý nghĩa là: nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược. Ví dụ : - 有人也许说经历枪击案让人怯懦了 Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
怯懦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhát gan; sợ sệt; hèn nhát; khiếp nhược
胆小怕事
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怯懦
- 面对 真 爱 我 怯步 不前
- Đối mặt với tình yêu đích thực, tôi sợ hãi lùi bước về phía sau.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 咱不听 这怯 话音
- Chúng ta không nghe giọng nói quê mùa này.
- 他 穿着 显得 很怯
- Anh ấy mặc đồ trông rất quê mùa.
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 初 上 讲台 , 还 真 有 几分 胆怯
- Lần đầu lên bục giảng, cảm thấy hơi sợ sệt.
- 有人 也许 说 经历 枪击案 让 人 怯懦 了
- Một số người có thể nói rằng một vụ nổ súng sẽ khiến mọi người quay trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怯›
懦›
người nhu nhược; kẻ hèn nhát; người nhát gan
nhút nhát; rụt rè
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
Nhút Nhát
nhát gan; hèn yếu; yếu ớt; khiếp nhược
Nhát, Nhút Nhát, Nhát Gan
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
tỏ ra yếu kém; yếu kém; yếu thế
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dũng Cảm
Dũng Cảm, Có Dũng Khí, Có Chí Khí
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
dũng mãnh; hùng dũng
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
hiếu thắng; háo thắng
Kiêu Ngạo
Dũng Khí
Lừng Lẫy, Oanh Liệt
gan dạ sáng suốt; lòng can đảm và sự hiểu biết
khí tiết; khí phách