Đọc nhanh: 衰老 (suy lão). Ý nghĩa là: già yếu; lão hóa; già nua. Ví dụ : - 衰老是自然规律。 Lão hóa là quy luật tự nhiên.. - 他的身体开始衰老了。 Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.. - 过度劳累会加速衰老。 Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
衰老 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. già yếu; lão hóa; già nua
年老精力衰弱
- 衰老 是 自然规律
- Lão hóa là quy luật tự nhiên.
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰老
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 年老 后 , 健康 容易 衰微
- Sau khi già, sức khỏe dễ suy yếu.
- 他 年老体衰 , 主动 谢职
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, tự nguyện từ chức.
- 他 早已 未老先衰 了
- Ông ấy già yếu trước tuổi.
- 老人 身体 渐渐 衰弱
- Cơ thể người già dần dần suy nhược.
- 过度 劳累 会 加速 衰老
- Làm việc quá sức sẽ đẩy nhanh quá trình lão hóa.
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
衰›