Đọc nhanh: 病弱 (bệnh nhược). Ý nghĩa là: ốm yếu; bệnh tật.
病弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ốm yếu; bệnh tật
体弱多病者的或与之有关的,有其特点的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病弱
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 疾病 让 他 感到 很 虚弱
- Bệnh tật khiến anh ấy cảm thấy rất yếu.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 病人 的 呼吸 变得 微弱
- Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
病›