Đọc nhanh: 孱弱 (sàn nhược). Ý nghĩa là: gầy yếu (thân thể), yếu đuối bất lực; bấy bớt, mỏng yếu; không đầy đủ.
孱弱 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gầy yếu (thân thể)
(身体) 瘦弱
✪ 2. yếu đuối bất lực; bấy bớt
软弱无能
✪ 3. mỏng yếu; không đầy đủ
薄弱;不充实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孱弱
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 的 声音 越来越 微弱
- Giọng nói của anh ấy ngày càng yếu ớt.
- 他 的 叔叔 在 战争 中弱 了
- Chú của anh ấy đã mất trong chiến tranh.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 他 的 弱点 在于 缺乏自信
- Điểm yếu của anh ấy là thiếu tự tin.
- 他 身体 孱弱 , 需要 好好 休息
- Anh ấy cơ thể yếu ớt, cần phải nghỉ ngơi thật tốt.
- 他 的 声音 听 起来 有些 孱弱
- Giọng nói của anh ấy nghe có vẻ yếu ớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孱›
弱›