Đọc nhanh: 屈强 (quật cường). Ý nghĩa là: cứng cỏi.
屈强 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cứng cỏi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈强
- 不屈不挠
- không lay chuyển; chẳng hề khuất phục
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 刚强 不屈
- kiên cường bất khuất
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 凭仗 着 顽强不屈 的 精神 克服 了 重重困难
- dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
强›