Đọc nhanh: 坚硬 (kiên ngạnh). Ý nghĩa là: cứng; chắc; rắn; cứng chắc, thẳng cứng. Ví dụ : - 坚硬的山石。 núi đá cứng chắc.
坚硬 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cứng; chắc; rắn; cứng chắc
硬
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
✪ 2. thẳng cứng
坚强不怕困难或不屈服于恶势力
So sánh, Phân biệt 坚硬 với từ khác
✪ 1. 坚硬 vs 坚实
- "坚硬" bổ nghĩa cho danh từ cụ thể.
- "坚实" bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng
✪ 2. 坚硬 vs 硬
"硬" có thể bổ nghĩa cho danh từ cụ thể cũng có thể bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng, còn "坚硬" chỉ có thể bổ nghĩa cho danh từ cụ thể.
"坚硬" thường dùng nhiều trong văn viết, "硬" thường dùng trong văn nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚硬
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 坚硬 的 山石
- núi đá cứng chắc.
- 公鸡 的 喙 坚硬
- Mỏ gà trống cứng.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
- 金刚砂 是 非常 坚硬 的 金属 物质
- Cát kim cương là một chất kim loại rất cứng.
- 牛角 很大 , 很 坚硬
- Sừng bò rất to và cứng.
- 山上 的 岩石 非常 坚硬
- Nham thạch trên núi rất cứng.
- 烧热 的 钢 淬火 使 它 坚硬
- Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
硬›
mạnh (đồng tiền)cứng; chắc
quắc thước; khỏe mạnh
Vững Chắc
Kiên Cố
kiên cường; bất khuấtcứng rắn
Rắn Chắc
Chắc Chắn
Mềm Mại, Mềm Dẻo, Dẻo Dai (Có Thể Nói Về Chất Liệu Vải)
dẻo dai; mềm dẻo; dai bền; lay nhay
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
mềm mại; êm (tóc, chăn áo, giấy)mềm nhũnmềm dịu
xốpnhão
mềm yếu; yếu mềm; rã rời (tay chân); nhoài; lử; nhủn
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu