Đọc nhanh: 坚强 (kiên cường). Ý nghĩa là: kiên cường; kiên quyết; bền bỉ; kiên định (chỉ ý chí, tính cách, phẩm chất của con người), làm cho mạnh mẽ; củng cố, làm cho mạnh mẽ; củng cố; làm cho vững mạnh. Ví dụ : - 意志坚强。 ý chí kiên cường.. - 坚强不屈。 kiên cường bất khuất.. - 坚强地面对人生。 kiên cường đối mặt với cuộc sống.
坚强 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên cường; kiên quyết; bền bỉ; kiên định (chỉ ý chí, tính cách, phẩm chất của con người)
(人的品质, 性格, 意志等)坚定有力, 遇到困难不摇动。
- 意志坚强
- ý chí kiên cường.
- 坚强不屈
- kiên cường bất khuất.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 坚强 地 生活 下去
- kiên cường sống sót.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. làm cho mạnh mẽ; củng cố
使坚强
- 坚强 党 的 组织
- làm cho tổ chức đảng vững mạnh.
坚强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm cho mạnh mẽ; củng cố; làm cho vững mạnh
是品质, 意志等不摇动。
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 多年 的 坎坷 经历 熔炼 出 坚强 的 意志
- Bao năm tháng thăng trầm đã rèn giũa ý chí kiên cường.
- 坚强 的 决心
- quyết tâm mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 坚强 với từ khác
✪ 1. 坚强 vs 刚强
Đối tượng bổ nghĩa cho "坚强" và "刚强" có chút không giống nhau, "坚强" có thể bổ nghĩa cho lòng tin.
quyết tâm, ý chí, "刚强" không thể.
✪ 2. 顽强 vs 坚强
Giống:
- "坚强" và "顽强" đều chỉ những sự vật trừu tượng, chẳng hạn như đấu tranh, ý chí, v.v.
Khác:
- "坚强" mang nghĩa bị động, "顽强" không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚强
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 很 坚强 , 总是 撑得住
- Anh ấy rất kiên cường, luôn chịu đựng được.
- 坚强 党 的 组织
- làm cho tổ chức đảng vững mạnh.
- 哭 了 多少 回 , 才 学会 坚强
- Rơi lệ bao lần mới học được cách kiên cường.
- 她 是 一个 坚强 的 寡妇
- Cô ấy là một góa phụ kiên cường.
- 他 在 比赛 中 体现 出 坚强
- Anh ấy thể hiện ra sự kiên cường trong cuộc thi.
- 坚强 地 生活 下去
- kiên cường sống sót.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
强›
ngay thẳng; chính trực
mạnh mẽ; hiên ngang; vững vàng; kiên quyết (tư thế, phong cách...); cứng cáp; vững chắc; cường tráng; sung sức
quắc thước; khỏe mạnh
Kiên Cường, Ngoan Cường
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Kiên Cường, Vững Vàng, Vững Chắc
Khăng Khăng, Nguây Nguẩy
Quyết Đoán
Cố Chấp
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
Kiên Quyết
Kiên Định
Kiên Cường, Bất Khuất, Quật Cường
Quật Cường
Kiên Nhẫn, Kiên Định, Không Dao Động
Vững Chắc
Pháp Trị (Tư Tưởng Chính Trị Của Các Pháp Gia Thời Tiên Tần, Chủ Trương Lấy Luật Pháp Làm Dụng Cụ Trị Quốc)
Nghị Lực