Đọc nhanh: 坚忍 (kiên nhẫn). Ý nghĩa là: kiên nhẫn; kiên định; không dao động; không lay chuyển (trong tình hình khó khăn gian khổ), bền gan. Ví dụ : - 坚忍不拔的意志。 ý chí vững vàng không lay chuyển được.
坚忍 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiên nhẫn; kiên định; không dao động; không lay chuyển (trong tình hình khó khăn gian khổ)
(在艰苦困难的情况下) 坚持而不动摇
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
✪ 2. bền gan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚忍
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 乌龟 的 壳 非常 坚硬
- Mai của con rùa rất cứng.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 黄柏 的 树干 非常 坚硬
- Thân cây hoàng bá rất cứng.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 为 梦想 , 她 坚持 奋斗
- Để đạt được ước mơ, cô ấy kiên trì phấn đấu.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坚›
忍›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
kiên trinh; kiên trung; đá vàngbền chí
cương nghị; cương quyết; có nghị lựcbền bỉ
Kiên Cố
Giám Định, Thẩm Định
Vững Chắc
dứt khoát; cứng rắn; kiên nghị; vững vàng và có nghị lực
Kiên Định
Chắc Chắn
Không Lơ Là, Không Buông Lỏng, Bền Bỉ