Đọc nhanh: 矫健 (kiểu kiện). Ý nghĩa là: mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh. Ví dụ : - 矫健的步伐。 bước đi mạnh mẽ.
矫健 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ; cường tráng; khoẻ mạnh
强壮有力
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫健
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 矫健 的 步伐
- bước đi mạnh mẽ.
- 瘦身 固然 有益健康 , 一旦 矫枉过正 , 弄 到 厌食 就 糟糕 了
- Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
矫›
khoẻ mạnh; lành mạnhkhang kiện
thoăn thoắt; nhanh nhẹn; chạy lon ton; lon ton
quắc thước; khỏe mạnh
cường tráng; khoẻ mạnh; lực lưỡng (thân thể)cứng cáp
Khỏe Mạnh
tráng kiện; mạnh khoẻ; cường trángtrày trày
Nhạy Bén, Linh Hoạt
Cứng Rắn, Cương Quyết, Kịch Liệt
Cường Tráng, Tráng Kiện
Cường Tráng, Khỏe Mạnh
đi giỏi; đi nhanh; dẻo chân