Đọc nhanh: 松软 (tùng nhuyễn). Ý nghĩa là: xốp, nhão. Ví dụ : - 白净松软的羊毛。 lông cừu sạch, trắng xốp.. - 耕过的土地十分松软。 đất cày xốp mềm.
松软 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xốp
松散绵软
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
✪ 2. nhão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松软
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 耕过 的 土地 十分 松软
- đất cày xốp mềm.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 发酵 让 面包 更 松软
- Lên men làm cho bánh mì mềm hơn.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
松›
软›