Đọc nhanh: 薄弱 (bạc nhược). Ý nghĩa là: yếu; yếu kém; yếu đuối. Ví dụ : - 她的数学能力较为薄弱。 Khả năng toán học của cô ấy khá yếu.. - 他的身体状况比较薄弱。 Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.. - 这本书的论点有些薄弱。 Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
薄弱 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yếu; yếu kém; yếu đuối
不雄厚;不坚强;不坚固
- 她 的 数学 能力 较为 薄弱
- Khả năng toán học của cô ấy khá yếu.
- 他 的 身体状况 比较 薄弱
- Tình trạng sức khỏe của anh ấy tương đối yếu.
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 这种 方法 的 效果 显得 薄弱
- Hiệu quả của phương pháp này có vẻ yếu kém.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 薄弱
✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 薄弱
phó từ tu sức
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 这个 领域 的 研究 尚显 薄弱
- Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.
✪ 2. 薄弱(+ 的) + Danh từ
"薄弱" làm định ngữ
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 我们 需要 解决 薄弱 的 环节
- Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄弱
- 这 本书 的 论点 有些 薄弱
- Các luận điểm trong cuốn sách này hơi yếu kém.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 她 在 英语 方面 较为 薄弱
- Cô ấy tương đối yếu kém về mặt tiếng Anh.
- 这部 电影 的 剧情 部分 薄弱
- Phần cốt truyện của bộ phim này yếu.
- 他 的 英语水平 相对 薄弱
- Trình độ tiếng Anh của anh ấy tương đối yếu.
- 我们 需要 解决 薄弱 的 环节
- Chúng tôi cần giải quyết các điểm yếu.
- 这种 方法 的 效果 显得 薄弱
- Hiệu quả của phương pháp này có vẻ yếu kém.
- 这个 领域 的 研究 尚显 薄弱
- Nghiên cứu trong lĩnh vực này vẫn còn yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
薄›
Yếu Ớt, Nhỏ Yếu, Nhỏ Mọn
Nhu Nhược, Hèn Yếu, Hèn Nhát
phong phanh; ít ỏi; mỏng (ăn mặc)yếu ớt; gầy yếu (cơ thể)yếu; mỏng; ít ỏi; không vững; đơn bạc; mong manh
Mềm Yếu, Yếu Đuối, Yếu Ớt
Yếu Ớt, Yếu
Suy Nhược (Thân Thể)
Yếu Đuối, Yếu Mềm, Mỏng Manh
gầy yếu