缺点 quēdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết điểm】

Đọc nhanh: 缺点 (khuyết điểm). Ý nghĩa là: khuyết điểm; thiếu sót; lỗ hổng; nhược điểm. Ví dụ : - 请你说说你的缺点。 Hãy nói về khuyết điểm của bạn.. - 我最大的缺点是马虎。 Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.. - 这是一个很大的缺点。 Đây là một khuyết điểm rất lớn.

Ý Nghĩa của "缺点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

缺点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuyết điểm; thiếu sót; lỗ hổng; nhược điểm

欠缺或不完善的地方 (跟'优点'相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng shuō shuō de 缺点 quēdiǎn

    - Hãy nói về khuyết điểm của bạn.

  • volume volume

    - 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 马虎 mǎhǔ

    - Khuyết điểm lớn nhất của tôi là cẩu thả.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 很大 hěndà de 缺点 quēdiǎn

    - Đây là một khuyết điểm rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺点

✪ 1. Định ngữ (Ai đó/ Cái gì đó/ 唯一....) (+的) + 缺点

'缺点" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 发现 fāxiàn le de 缺点 quēdiǎn

    - Tôi đã phát hiện khuyết điểm của anh ấy.

  • volume

    - 唯一 wéiyī de 缺点 quēdiǎn shì 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.

✪ 2. Động từ (改正/ 克服/ 指出...) + 缺点

sửa chữa/ khắc phục/ chỉ ra... khuyết điểm

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 改正 gǎizhèng 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn

    - Chúng ta phải sửa khuyết điểm của mình.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

So sánh, Phân biệt 缺点 với từ khác

✪ 1. 缺点 vs 毛病

Giải thích:

Ý nghĩa của "缺点" và "毛病" không hoàn toàn giống nhau và cả hai đều có thể làm tân ngữ, nhưng các động từ phía trước chúng thì khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺点

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 隐讳 yǐnhuì 自己 zìjǐ de 缺点 quēdiǎn 错误 cuòwù

    - Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 讥弹 jītán 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.

  • volume volume

    - 唯一 wéiyī de 缺点 quēdiǎn shì 价格 jiàgé 太贵 tàiguì le

    - Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.

  • volume volume

    - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

  • volume volume

    - zhù zài 大街 dàjiē páng 最大 zuìdà de 缺点 quēdiǎn shì 噪音 zàoyīn

    - Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.

  • volume volume

    - 缺少 quēshǎo 那么 nàme 一点儿 yīdiǎner 活力 huólì

    - Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.

  • volume volume

    - rén dōu yǒu 缺点 quēdiǎn 哪能 nǎnéng 十全 shíquán ne

    - người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa