优点 yōudiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【ưu điểm】

Đọc nhanh: 优点 (ưu điểm). Ý nghĩa là: ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt. Ví dụ : - 勇于负责是他的优点。 Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.. - 这个办法有很多优点。 Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.. - 他展示了自己的优点。 Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

Ý Nghĩa của "优点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

优点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt

好处;长处 (跟''缺点''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 勇于 yǒngyú 负责 fùzé shì de 优点 yōudiǎn

    - Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 办法 bànfǎ yǒu 很多 hěnduō 优点 yōudiǎn

    - Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn de 优点 yōudiǎn hěn 明显 míngxiǎn

    - Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优点

✪ 1. Động từ + 优点

làm gì ưu điểm

Ví dụ:
  • volume

    - yào 继续发扬 jìxùfāyáng 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.

  • volume

    - hěn 擅长 shàncháng 发挥 fāhuī 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.

✪ 2. A + 的 + 优点

ưu điểm của A

Ví dụ:
  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ de 优点 yōudiǎn shì 简单 jiǎndān

    - Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.

  • volume

    - 小明 xiǎomíng de 优点 yōudiǎn shì 责任心 zérènxīn qiáng

    - Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.

So sánh, Phân biệt 优点 với từ khác

✪ 1. 长处 vs 优点

Giải thích:

"长处" thường dùng trong văn nói, "优点" dùng được cả trong văn nói và văn viết

✪ 2. 优点 vs 特别

Giải thích:

Giống:
- "特点" và "优点" đều là danh từ.
Khác:
- "优点" chỉ những mặt tốt, còn "特点" chỉ những chỗ đặc biệt, có thể là ưu điểm hoặc không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优点

  • volume volume

    - 三种 sānzhǒng 办法 bànfǎ 各有 gèyǒu 优点 yōudiǎn 缺点 quēdiǎn

    - Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.

  • volume volume

    - 数数 shuòshuò le 所有 suǒyǒu de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 称赞 chēngzàn 别人 biérén de 优点 yōudiǎn

    - Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yīn 偏见 piānjiàn ér duì 计划 jìhuà de 优点 yōudiǎn 视而不见 shìérbújiàn

    - Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.

  • volume volume

    - 小汽车 xiǎoqìchē de 优点 yōudiǎn shì 能够 nénggòu zài 其它 qítā 车辆 chēliàng jiān 穿行 chuānxíng 并且 bìngqiě 常常 chángcháng 大客车 dàkèchē xiān 到达 dàodá

    - Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.

  • volume volume

    - 小明 xiǎomíng de 优点 yōudiǎn shì 责任心 zérènxīn qiáng

    - Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.

  • volume volume

    - 每个 měigè 报告 bàogào dōu yǒu 一些 yīxiē 优点 yōudiǎn

    - Mỗi báo cáo đều có một số điểm tốt.

  • volume volume

    - 展示 zhǎnshì le 自己 zìjǐ de 优点 yōudiǎn

    - Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Yōu , Yòu
    • Âm hán việt: Ưu
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKU (人戈大山)
    • Bảng mã:U+4F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao