Đọc nhanh: 优点 (ưu điểm). Ý nghĩa là: ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt. Ví dụ : - 勇于负责是他的优点。 Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.. - 这个办法有很多优点。 Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.. - 他展示了自己的优点。 Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
优点 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưu điểm; chỗ mạnh; điểm tốt
好处;长处 (跟''缺点''相对)
- 勇于 负责 是 他 的 优点
- Ưu điểm của anh ấy là dám chịu trách nhiệm.
- 这个 办法 有 很多 优点
- Phương pháp này có rất nhiều ưu điểm.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
- 这 款 产品 的 优点 很 明显
- Ưu điểm của sản phẩm này rất rõ ràng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 优点
✪ 1. Động từ + 优点
làm gì ưu điểm
- 你 要 继续发扬 自己 的 优点
- Bạn phải tiếp tục phát huy ưu điểm của mình.
- 她 很 擅长 发挥 自己 的 优点
- Cô ấy rất giỏi phát huy thế mạnh của mình.
✪ 2. A + 的 + 优点
ưu điểm của A
- 这种 方法 的 优点 是 简单
- Ưu điểm của phương pháp này là đơn giản.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
So sánh, Phân biệt 优点 với từ khác
✪ 1. 长处 vs 优点
"长处" thường dùng trong văn nói, "优点" dùng được cả trong văn nói và văn viết
✪ 2. 优点 vs 特别
Giống:
- "特点" và "优点" đều là danh từ.
Khác:
- "优点" chỉ những mặt tốt, còn "特点" chỉ những chỗ đặc biệt, có thể là ưu điểm hoặc không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优点
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 她 数数 了 所有 的 优点
- Cô ấy liệt kê tất cả các ưu điểm.
- 她 常常 称赞 别人 的 优点
- Cô ấy thường khen ngợi điểm tốt của người khác.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 小汽车 的 优点 是 能够 在 其它 车辆 间 穿行 , 并且 常常 比 大客车 先 到达
- Lợi điểm của xe hơi là có thể đi qua giữa các phương tiện khác và thường đến trước xe buýt lớn.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 每个 报告 都 有 一些 优点
- Mỗi báo cáo đều có một số điểm tốt.
- 他 展示 了 自己 的 优点
- Anh ấy thể hiện ưu điểm của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
点›