Đọc nhanh: 谬误 (mậu ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lầm lẫn. Ví dụ : - 他发觉她论据中的推理谬误。 Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.. - 我们下周会讲到谬误。 Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
谬误 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; lầm lẫn
错误;差错
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谬误
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 我们 下周 会 讲 到 谬误
- Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
谬›
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
lời lẽ sai trái; lý lẽ sai trái; luận điệu hoang đường
Sai Lầm, Nhầm Lẫn
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lệch
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Không Đúng
Tật Xấu, Lỗi
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót