Đọc nhanh: 性质 (tính chất). Ý nghĩa là: tính chất (chất riêng có sẵn của mỗi người mỗi vật). Ví dụ : - 这项工作的性质很特殊。 Tính chất của công việc này rất đặc biệt.. - 我们需要了解材料的性质。 Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.
性质 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính chất (chất riêng có sẵn của mỗi người mỗi vật)
一种事物区别于其他事物的根本属性
- 这项 工作 的 性质 很 特殊
- Tính chất của công việc này rất đặc biệt.
- 我们 需要 了解 材料 的 性质
- Chúng tôi cần hiểu tính chất của nguyên liệu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 性质
✪ 1. 各/ Số từ+ 种/类+ 性质
loại tính chất
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
✪ 2. Danh từ (水/问题/工作/公司/学校/社会/案件/教育/资金) + 的+ 性质
tính chất của cái gì đấy
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
- 案件 的 性质 十分 严重
- Tính chất của vụ án rất nghiêm trọng.
✪ 3. 性质+ Động từ (严重/恶劣/特殊/相似/相同/不同/改变)
tính chất như thế nào
- 问题 的 性质 很 严重
- Tính chất của vấn đề rất nghiêm trọng.
- 环境 的 性质 很 恶劣
- Tính chất của môi trường rất xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性质
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 劳动 人民 赋有 忠厚 质朴 的 性格
- Nhân dân lao động vốn có tính trung hậu chất phác.
- 她 的 性格 非常 质朴
- Tính cách của cô ấy rất giản dị.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
- 把 性质 相同 的 问题 归为 一类
- Quy các vấn đề cùng tính chất thành một loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
质›