Đọc nhanh: 零缺点 (linh khuyết điểm). Ý nghĩa là: không có lỗi, hoàn hảo, không khiếm khuyết.
零缺点 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có lỗi
faultless
✪ 2. hoàn hảo
impeccable
✪ 3. không khiếm khuyết
zero defect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零缺点
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他 总是 讥弹 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.
- 唯一 的 缺点 是 价格 太贵 了
- Nhược điểm duy nhất là giá cao quá.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 住 在 大街 旁 最大 的 缺点 是 噪音
- Một trong những điểm yếu lớn nhất khi sống bên cạnh đường lớn là tiếng ồn.
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
点›
缺›
零›