Đọc nhanh: 保残守缺 (bảo tàn thủ khuyết). Ý nghĩa là: bảo thủ.
保残守缺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo thủ
保存收藏残缺不全的文物形容思想保守,不肯接受新事物亦作"抱残守缺"、"补残守缺"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保残守缺
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 保持 坚贞 操守
- Duy trì phẩm hạnh trung thành.
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 他们 的 政策 非常 保守
- Chính sách của họ rất bảo thủ.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 保守党 在 上次 议会选举 中 从 工党 手里 夺得 这个 议席
- Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
守›
残›
缺›