差错 chācuò
volume volume

Từ hán việt: 【sai thác】

Đọc nhanh: 差错 (sai thác). Ý nghĩa là: sai lầm; nhầm lẫn, bất trắc; tai hoạ, lạc. Ví dụ : - 精神不集中就会出差错。 tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.

Ý Nghĩa của "差错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

差错 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; nhầm lẫn

错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 精神 jīngshén 集中 jízhōng jiù huì 出差错 chūchācuò

    - tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.

✪ 2. bất trắc; tai hoạ

意外的变化 (多指灾祸)

✪ 3. lạc

So sánh, Phân biệt 差错 với từ khác

✪ 1. 差错 vs 错误

Giải thích:

Ý nghĩa của "差错" là tai họa bất ngờ, "错误" không có ý nghĩa này.
"错误" có thể làm trạng ngữ, tân ngữ và định ngữ ; "差错" chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm định ngữ và trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差错

  • volume volume

    - 参差错落 cēncīcuòluò

    - sai lầm đầy rẫy

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 语音 yǔyīn 识别 shíbié 时出 shíchū de 差错 chācuò

    - Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 工作 gōngzuò tǐng 谨慎 jǐnshèn de dàn 偶然 ǒurán 出差错 chūchācuò

    - Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót

  • volume volume

    - 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - shāo 失神 shīshén jiù huì 出差错 chūchācuò

    - hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.

  • volume volume

    - 过手 guòshǒu de qián 从未 cóngwèi 出过 chūguò 差错 chācuò

    - tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 有个 yǒugè 一差二错 yīchàèrcuò jiù 麻烦 máfán le

    - nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa