Đọc nhanh: 差错 (sai thác). Ý nghĩa là: sai lầm; nhầm lẫn, bất trắc; tai hoạ, lạc. Ví dụ : - 精神不集中,就会出差错。 tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
差错 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; nhầm lẫn
错误
- 精神 不 集中 , 就 会 出差错
- tinh thần không tập trung, thì sẽ bị nhầm lẫn.
✪ 2. bất trắc; tai hoạ
意外的变化 (多指灾祸)
✪ 3. lạc
So sánh, Phân biệt 差错 với từ khác
✪ 1. 差错 vs 错误
Ý nghĩa của "差错" là tai họa bất ngờ, "错误" không có ý nghĩa này.
"错误" có thể làm trạng ngữ, tân ngữ và định ngữ ; "差错" chỉ có thể làm tân ngữ, không thể làm định ngữ và trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差错
- 参差错落
- sai lầm đầy rẫy
- 这是 语音 识别 时出 的 差错
- Đó là một trục trặc trong nhận dạng giọng nói.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 稍 一 失神 就 会 出差错
- hơi sơ ý một chút là xảy ra sai sót ngay.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
- 他 过手 的 钱 , 从未 出过 差错
- tiền mà qua tay anh ấy, chưa bao giờ bị hao hụt.
- 万一 有个 一差二错 , 就 麻烦 了
- nhỡ xảy ra sai sót gì thì phiền phức lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
错›
sai lầm; sai sótbất ngờ; bất trắcsa sẩy
Sai Lầm, Sai Sót, Nhầm Lẫn, Lỗi
sai lầm; lỗi lầm; sai trái; nhầm lẫn
sai lầm; lầm lẫn
Lỗi Lầm, Sai Lầm
Sai Lệch
lầm lạc; sai lầm; nhầm lẫn; sai sót; lỗi; rủi ro
Bạn, Bạn Học, Đồng Nghiệp
Không Đúng
Tật Xấu, Lỗi
Lỗi
lỗi; lỗi lầm; sai lầmviệc bất ngờ; việc không ngờthay đổi; không đều
Hoang Vu
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
sơ xuất; lầm lẫn
đường rẽ; lối rẽsự cố; nhầm lẫn; chuyện rắc rối; chuyện