Đọc nhanh: 短处 (đoản xứ). Ý nghĩa là: khuyết điểm; nhược điểm; điểm yếu. Ví dụ : - 每个人都有自己的短处。 Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.. - 他的短处是太过固执。 Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
短处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyết điểm; nhược điểm; điểm yếu
缺点;弱点
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短处
- 不错 的 藏身之处
- Đó là một nơi ẩn náu thực sự tốt.
- 不足之处
- điểm chưa tốt
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 短处 是 人性 的 一部分
- Điểm yếu là một phần của con người.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 每个 人 都 有 自己 的 短处
- Ai ai cũng có khuyết điểm riêng.
- 他 的 短处 是 太过 固执
- Khuyết điểm của anh ấy là quá cố chấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
短›
Điểm Yếu
Chỗ Thiếu Hụt, Thiếu Xót
Sai Sót, Khuyết Điểm, Lỗi
Điểm Xấu, Có Hại
Hoàn Cảnh Xấu, Tình Thế Xấu, Tình Thế Không Thuận Lợi
khuyết điểm; vết nhỏ
Khuyết Điểm, Thiếu Sót
Tật Xấu, Lỗi
Sai Lầm (Gây Tổn Thất)
khuyết điểmthiếu sót
chuôi; cán; tay cầm 器物上便于用手拿的部分thóp; chỗ yếu, điểm sơ hở (chỗ sơ hở người ta dễ bắt chẹt); điểm sơ hởtay cầm
(nghĩa bóng) thiếu sótthanh ngắn của thùng (cho phép các chất bên trong thoát ra ngoài)điểm yếu