亮点 liàngdiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【lượng điểm】

Đọc nhanh: 亮点 (lượng điểm). Ý nghĩa là: điểm sáng, điểm nhấn; điểm nổi bật. Ví dụ : - 手电筒发出的亮点很小。 Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.. - 萤火虫的尾巴有亮点。 Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.. - 这部电影有不少亮点。 Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.

Ý Nghĩa của "亮点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

亮点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. điểm sáng

发出亮光的点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng 发出 fāchū de 亮点 liàngdiǎn 很小 hěnxiǎo

    - Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.

  • volume volume

    - 萤火虫 yínghuǒchóng de 尾巴 wěibā yǒu 亮点 liàngdiǎn

    - Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.

✪ 2. điểm nhấn; điểm nổi bật

比喻美好的、值得称道而引人关注的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 不少 bùshǎo 亮点 liàngdiǎn

    - Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 演讲 yǎnjiǎng de 亮点 liàngdiǎn 很多 hěnduō

    - Bài diễn thuyết này có nhiều điểm nổi bật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮点

  • volume volume

    - 鼓点子 gǔdiǎnzi 敲得 qiāodé yòu 响亮 xiǎngliàng yòu 花哨 huāshao

    - nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.

  • volume volume

    - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • volume volume

    - 远远 yuǎnyuǎn 看见 kànjiàn yǒu 点亮 diǎnliàng ér

    - xa xa thấy có chút ánh sáng.

  • volume volume

    - 手电筒 shǒudiàntǒng 发出 fāchū de 亮点 liàngdiǎn 很小 hěnxiǎo

    - Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.

  • volume volume

    - 萤火虫 yínghuǒchóng de 尾巴 wěibā yǒu 亮点 liàngdiǎn

    - Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.

  • volume volume

    - 亮出 liàngchū le 自己 zìjǐ de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 月亮 yuèliang 有点 yǒudiǎn 朦胧 ménglóng

    - Trăng tối nay có chút mờ ảo.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 不少 bùshǎo 亮点 liàngdiǎn

    - Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao