Đọc nhanh: 亮点 (lượng điểm). Ý nghĩa là: điểm sáng, điểm nhấn; điểm nổi bật. Ví dụ : - 手电筒发出的亮点很小。 Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.. - 萤火虫的尾巴有亮点。 Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.. - 这部电影有不少亮点。 Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
亮点 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điểm sáng
发出亮光的点
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
✪ 2. điểm nhấn; điểm nổi bật
比喻美好的、值得称道而引人关注的人或事物
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
- 这次 演讲 的 亮点 很多
- Bài diễn thuyết này có nhiều điểm nổi bật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮点
- 鼓点子 敲得 又 响亮 又 花哨
- nhịp trống vừa âm vang vừa biến hoá.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 远远 看见 有 一 点亮 儿
- xa xa thấy có chút ánh sáng.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 他 亮出 了 自己 的 观点
- Anh ấy bày tỏ quan điểm của mình.
- 今晚 的 月亮 有点 朦胧
- Trăng tối nay có chút mờ ảo.
- 这部 电影 有 不少 亮点
- Bộ phim này có rất nhiều điểm nhấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
点›