Đọc nhanh: 标点 (tiêu điểm). Ý nghĩa là: dấu ngắt câu; dấu chấm câu, đánh dấu câu. Ví dụ : - 标点符号 dấu chấm câu. - 抄稿时,标点符号尽量不要转行。 khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
标点 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngắt câu; dấu chấm câu
标点符号; 标志; 记号
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
标点 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu câu
给原来没有标点的著作(如古书)加上标点符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标点
- 标点符号
- dấu chấm câu
- 点击 图标 启动 应用
- Nhấp vào biểu tượng để khởi động ứng dụng.
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 抄稿 时 , 标点符号 尽量 不要 转行
- khi chép bản thảo, dấu chấm câu cố gắng không nên xuống hàng.
- 他 在 书 上标 了 重点
- Anh ấy đánh dấu những điểm quan trọng trên sách.
- 请 用 鼠标 点击 这个 按钮
- Xin hãy dùng chuột để nhấp vào nút này.
- 我们 给 每 一个 顶点 相应 地标 上 4 或 3
- Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
标›
点›